|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
nghèo túng
adj needy
| [nghèo túng] | | | needy; penniless; moneyless; destitute; miserable; wretched | | | Ông ta tà i hoa là thế mà lại chết trong cảnh nghèo túng, chẳng ai biết đến | | In spite of his great talent, he died penniless and in obscurity |
|
|
|
|